Tổng hợp các câu lệnh từ hộp thoại Run trong máy tính Windows
Microsoft đã cài đặt các câu lệnh từ hộp thoại Run trong Windows trên sản phẩm của mình nhằm tăng tốc độ khởi động chương trình cho người dùng. Bài viết này sẽ tổng hợp lại các câu lệnh trong hộp thoại Run hay sử dụng.
Cách khởi động hộp thoại Run ta sử dụng tổ hợp phím tắt Windows+R hoặc tìm hộp thoại Run trên Start Menu.
Xem thêm: Cách thay đổi icon trên iPhone nhanh và đơn giản
– appwiz.cpl : Mở cửa sổ Add/Remove Program
– calc : Mở tiện ích máy tính
– charmap: Mở bảng Character Map có các kí tự đặc biệt không có trên bàn phím
– chkdsk: Sửa lỗi những tập tin bị hỏng
– cleanmgr: Dọn dẹp ổ cứng (tùy chọn các ổ để dọn dẹp)
– clipbrd : Xem bộ nhớ tạm của Windows
– control : Mở Control Panel
– cmd : Mở cửa sổ dòng lệnh
– control mouse: Mở bảng điều khiển chuột
– dcomcnfg : Mở bảng Component Serivices trong Windows.
– debug : Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
– drwatson : Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows
– dxdiag : Xem thông tin hệ thống máy tính
– explorer : Mở Windows Explorer
– fontview : Xem Font ở dạng đồ họa
– fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ
– firewall.cpl : Chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
– ftp : Chạy chương trình FTP
– hostname : Xem tên máy tính
– hdwwiz.cpl : Mở bảng Add Hardware
– ipconfig : Xem thông số liên quan đến Card mạng
– logoff : Lệnh Logoff khỏi máy tính
– mmc : Mở bảng console quản lý của Microsoft
– mstsc : Remote desktop
– mrc : Loại bỏ các phần mềm độc
– msinfo32 : Xem thông tin hệ thống của Microsoft
– nbtstat : Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
– nslookup : Xem DNS server cục bộ
– osk : Mở bàn phím ảo
– perfmon.msc: Cấu hình hoạt động của màn hình
– ping : Gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
– powercfg.cpl: Cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
– regedit : Chỉnh sửa Registry
– regwiz : Mở bảng Registration
– sfc /scannow: Kiểm tra file hệ thống
– sndrec32 : Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows)
– shutdown : Tắt máy tính
– spider : Mở game spider trong hệ thống
– sndvol32 : Chỉnh độ to của Volume Card âm thanh
– sysedit : Chỉnh sửa những file chạy khởi động
– taskmgr : Mở cửa sổ Task Manager
– telephon.cpl: Config modem
– telnet : Mở chương trình telnet
– tracert : Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
– winchat : Mở công cụ chat của Microsoft
– wmplayer : Mở Windows Media Player
– wab : Mở cửa sổ địa chỉ của Windows
– winword : Mở ứng dụng Word của Windows
– winipcfg : Hiển thị cấu hình của IP
– winver : Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
– wupdmgr : Cấu hình Update của Windows.
– write : Mở trình soạn thảo WordPad.
Bạn cũng có thể mở chương trình Microsoft Office thông qua các câu lệnh từ hộp thoại Run với điều kiện máy đã cài sẳn chương trình này:
– excel = Microsoft Excel
– msaccess = Microsoft Access
– powerpnt = Microsoft Powerpoint
– winword = Microsoft Word
– frontpg = Microsoft Frontpage
Một số lệnh khác:
– Accessibility Controls ( chương trình cơ bản có trong Win) = access.cpl
– Add Hardware Wizard ( tự động dò tìm phần cứng) = hdwwiz.cpl
– Add/Remove Programs ( thêm hoặc gỡ chương trình) = appwiz.cpl
– Administrative Tools ( công cụ quản trị) = control admintools
– Automatic Updates ( tự động cập nhật) = wuaucpl.cpl
– Bluetooth Transfer Wizard ( khởi động Bluetooth) = fsquirt
– Certificate Manager = certmgr.msc
– Character Map ( bảng ký tự) = charmap
– Check Disk Utility ( kiểm tra đĩa) = chkdsk
– Component Services ( quản lý các thành phần ) = dcomcnfg
– Computer Management (quản lý máy) = compmgmt.msc
– Date and Time Properties ( thuộc tính ngày giờ) = timedate.cpl
– DDE Shares ( chia sẻ DDE) = ddeshare
– Device Manager ( quản lý thiết bị = devmgmt.msc
– Direct X Control Panel (If Installed)* = directx.cpl
– Disk Cleanup Utility ( quét rác) = cleanmgr
– Disk Defragment ( chống phân mảnh đĩa) = dfrg.msc
– Disk Management (quản lý đĩa) = diskmgmt.msc
– Disk Partition Manager (quản lý phân vùng) = diskpart
– Display Properties = control desktop
– Display Properties = desk.cpl
– Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) = control color
– Dr. Watson System Troubleshooting Utility (sử lý lỗi hệ thống) = drwtsn32
– Driver Verifier Utility = verifier
Hy vọng bài viết giúp ích cho bạn. Chúc bạn thành công !