Những lệnh cơ bản trong game MineCraft mà bạn nên biết
Game thủ không thể nào không biết những lệnh căn bản này trong MineCraft giúp thao tác bạn xử lý nhanh hơn trong game, MineCraft một trong những game nhiều fan và khơi mào mở ra những thế giới ô vuông đa dạng, phong phú với nhiều các thử thách trí tuệ hấp dẫn.
1. Lệnh cho người chơi trong MineCraft:
/resident: là hiện lên thông tin của chính bạn trên màn hình.
/resident friend remove + <tên người chơi>: Lọc bỏ người chơi offline khỏi danh sách bạn bè.
/resident friend clearlist: Lọc bỏ toàn bộ người chơi ra khỏi danh sách bạn bè.
/resident friend add <tên người chơi>: là Thêm người chơi tham gia online vào danh sách bạn bè cá nhân.
/resident friend remove <tên người chơi>: Là lọc bỏ người chơi online ra khỏi danh sách bạn bè.
/resident <tên người chơi>: là Hiển thị thông tin của người chơi khác trên màn hình cá nhân mình.
/resident friend add + <tên người chơi>: nghĩa là thêm người chơi offline vào danh sách bạn bè.
Xem thêm: Chuột gaming khác gì chuột văn phòng? Ưu và nhược điểm như thế nào?
2. Các lệnh về town trong MineCraft:
1. Lệnh cơ bản của town:
/town withdraw: là Rút tiền ra khỏi ngân hàng town.
/town: Hiển thị thông tin town mà bạn đang tham gia.
/town unclaim: Bán đất của town.
/town help: Hiển thị toàn bộ các lệnh bạn có thể sử dụng trong town.
/town leave: Thoát khỏi town hiện tại.
/town join <tên town>: Thông báo xin tham gia 1 town của người khác.
/town claim: Mua đất cho town hiện tại.
/towny add < Tên>: Thêm 1 người nào đó vào town cá nhân của bạn.
/town deposit: Chuyển tiền vào ngân hàng town.
/town new <tên town>: Tạo ra 1 town mới.
Xem thêm: The top notch Minecraft skins
2. Các lệnh town mở rộng:
/town unclaim all: Bán toàn bộ đất của town.
/town online: Hiện lên người chơi đang online trong town .
/town rank add/remove <tên thành viên> <tên hạng>: Thêm hoặc xóa hạng của người chơi hiện tại trong town của mình.
/town spawn <tên town>: Di chuyển đến town khác.
/town here: Hiện ra thông tin town bạn đang đứng.
/town outpost: Thiết lập vị trí outpost cho town của mình.
/town new <tên town> <tên chủ town>: Tạo ra 1 town mới với set 1 người làm chủ town.
/town spawn: Di chuyển đến town của bạn.
/town add <tên> assistant: Chọn bất kỳ một ai đó làm phó town.
/town board <message>: Thêm thông báo khi người quản lý town online.
/town homeblock: Thiết lập một nơi để spawn về towny .
/town delete <tên town>: Xóa bỏ town hiện tại.
/town ranklist: Xem cấp bậc người chơi trong town của mình.
/town perm: Kiểm tra các chính sách của town.
/town list: Hiện các danh sách các town trong server.
3. Town set lệnh chủ town
- /town set taxes [số tiền]: Đặt thuế cho town.
- /town set spawn: Set vị trí spawn cho town.
- /town set name [tên mới]: Thay đổi tên town của bạn.
- /town set perm: Cài đặt các chính sách cho town.
- /town set mayor [tên người chơi]: Chuyển chức chủ town cho người khác.
- /townchat: Chuyển sang chế độ chat town.
- /town set taxes – đặt thuế cho town.
- /town set plottax – đặt thuế cho các thành viên sở hữu plot trong town.
- /town set plotprice – đặt giá bán mặc định cho các plot trong town.
- /town set shoptax – đặt giá thuế cho các thành viên sở hữu shop trong town.
- /town set shopprice – đặt giá bán mặc định cho các plot shop trong town.
- /town set embassyprice – đặt giá bán mặc định cho các plot ngoại giao.
- /town set embassytax – đặt giá thuế cho các thành viên sở hữu plot ngoại giao trong town.
4. Town set lệnh chủ town Minecarft
- /town set perm build on/off: Bật/tắt chế độ xây dựng trong town.
- /town set perm destroy on/off: Bật/tắt chế độ phá block trong town.
- /town set perm switch on/off: Bật/tắt công tắc trong town.
- /town set perm itemuse on/off: Bật/tắt quyền sử dụng item với bất cứ ai trong town.
- /town set perm {resident/ally/outsider} {build/destroy/switch/itemuse} {on/off}: Bật/tắt xây dựng phá block / công tắc / sử dụng đối với cư dân / đồng minh / người ngoài.
3. Lệnh Plot trong Minecraft
- /plot: Hiển thị các lệnh về Plot.
- /plot claim: Lệnh để thành viên trong town mua mảnh đất chủ town đang bán.
- /plot perm: Hiển thị đường biên giới của plot mà người chơi đang đứng bên trên.
- /plot notforsale: Lệnh để chủ town hủy quyền sở hữu 1 mảnh đất đã bán trước đó.
- /plot set shop: Đặt một plot làm shop.
- /plot forsale [giá]: Lệnh để chủ town định giá bán của 1 lô đất nằm trong town.
- /plot unclaim: Lệnh để thành viên hủy quyền sở hữu đất đã mua từ chủ town.
- /plot set arena: Đặt một plot làm đấu trường.
- /plot set embassy: Đặt một plot làm đại sứ quán.
- /plot set name: Cho phép thị trưởng hoặc chủ sở hữu plot đổi tên plot họ sở hữu (plot sở hữu cá nhân sẽ hiển thị cả tên của cả người sở hữu và người đặt).
- /plot toggle clear: Lệnh gỡ bỏ danh sách của các ID bị block của plot, sử dụng bởi thị trưởng sở hữu thị trấn hoặc bởi người sở hữu plot trong plot của riêng họ.
- /plot set reset: Reset plot của bạn trở về hình dáng như ban đầu.
- /plot set perm {on/off}: Điều chỉnh đường cong ranh giới của từng plot mà người chơi đang đứng.
- /plot toggle fire: Cho phép hoặc không cho phép lửa cháy trong plot.
- /plot toggle pvp: Cho phép hoặc không cho phép PVP trong plot.
- /plot toggle explosion: Cho phép hoặc không cho phép nổ trong plot.
- /plot toggle mob: Cho phép hoặc không cho phép mob sinh ra trong plot.
4. Lệnh Nation trong Minecraft
- /nation new [tên quốc gia] [tên thủ đô] Tạo ra 1 quốc gia mới, đặt Thủ đô.
- /nation set name [tên quốc gia] Đặt tên quốc gia.
- /nation Hiển thị thông tin quốc gia của người chơi.
- /nation list Liệt kê danh sách các quốc gia.
- /nation remove [tên quốc gia] Loại bỏ một quốc gia khỏi danh sách đồng minh.
- /nation enemy add [tên quốc gia] Thêm 1 quốc gia vào làm kẻ thù.
- /nation online Hiển thị người chơi đang online trong quốc gia của bạn.
- /nation [tên quốc gia]: Hiển thị thông tin của quốc gia khác.
- /nation leave: rời khỏi quốc gia bạn đang ở (thị trưởng sử dụng).
- /nation set king [tên người chơi]: Quốc vương ra lệnh đổi ngôi cho người khác.
- /nation set captial [tên town]: Đặt thủ đô của vương quốc.
- /nation set taxes [số tiền]: Quốc vương đặt thuế cho toàn quốc gia.
- /nation deposit [số tiền]: Lệnh gửi tiền vào quốc gia của bạn.
- /nation withdraw [số tiền]: Lệnh rút tiền khỏi quốc gia của bạn.
- /nation new [tên quốc gia]: Lệnh tạo ra một quốc gia mới (thị trưởng sử dụng).
- /nation rank: Lệnh thiết lập người hỗ trợ (phó)/ danh hiệu cá nhân của quốc gia.
- /nation add [tên town]: Thêm 1 town vào quốc gia của mình.
- /nation kick [tên town]: Xóa 1 town khỏi quốc gia của mình.
- /nation delete [tên quốc gia]: Xóa quốc gia của bạn.
- /nation ally: Đồng minh của quốc gia.
- /nation add [tên quốc gia]: Thêm một quốc gia làm đồng minh.
- /nation enemy remove [tên quốc gia]: Xóa một quốc gia khỏi danh sách kẻ thù.
- /nation rank add [tên người chơi] [tên danh hiệu]: Ban danh hiệu cho một người chơi.
- /nation rank remove [tên người chơi] [tên danh hiệu]: Bãi bỏ danh hiệu của một người chơi.
Chúc các bạn thành công!